Ngày 04/6/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 861/QĐ-TTg về Phê duyệt danh sách các xã khu vực I, khu vực II, khu vực III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2025.

Ruộng bậc thang Na Hang. Nguồn ảnh:cand.com.vn
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017; Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22/01/2019; Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 16/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ. Theo đó, quyết định phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III. Trong đó, tỉnh Tuyên Quang có 121 xã, gồm 56 xã khu vực I, 15 xã khu vực II và 50 xã khu vực III, cụ thể như sau:
DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
TỈNH TUYÊN QUANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT
|
Tên xã
|
Thuộc khu vực
|
I
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
1
|
Xã Thượng Lâm
|
I
|
2
|
Xã Khuôn Hà
|
I
|
3
|
Xã Lăng Can
|
I
|
4
|
Xã Xuân Lập
|
III
|
5
|
Xã Phúc Yên
|
III
|
6
|
Xã Bình An
|
III
|
7
|
Xã Thổ Bình
|
III
|
8
|
Xã Hồng Quang
|
III
|
II
|
HUYỆN NA HANG
|
|
1
|
Thị trấn Na Hang
|
I
|
2
|
Xã Năng Khả
|
I
|
3
|
Xã Hồng Thái
|
I
|
4
|
Xã Côn Lôn
|
I
|
5
|
Xã Thanh Tương
|
III
|
6
|
Xã Sơn Phú
|
III
|
7
|
Xã Đà Vị
|
III
|
8
|
Xã Yên Hoa
|
III
|
9
|
Xã Khâu Tinh
|
III
|
10
|
Xã Sinh Long
|
III
|
11
|
Xã Thượng Nông
|
III
|
12
|
Xã Thượng Giáp
|
III
|
III
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
1
|
Xã Trung Hòa
|
I
|
2
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
I
|
3
|
Xã Yên Nguyên
|
I
|
4
|
Xã Hòa Phú
|
I
|
5
|
Xã Phúc Thịnh
|
I
|
6
|
Xã Xuân Quang
|
I
|
7
|
Xã Ngọc Hội
|
I
|
8
|
Xã Vinh Quang
|
I
|
9
|
Xã Kim Bình
|
I
|
10
|
Xã Tân Thịnh
|
I
|
11
|
Xã Tân An
|
II
|
12
|
Xã Nhân Lý
|
II
|
13
|
Xã Phú Bình
|
III
|
14
|
Xã Hòa An
|
III
|
15
|
Xã Minh Quang
|
III
|
16
|
Xã Bình Phú
|
III
|
17
|
Xã Yên lập
|
III
|
18
|
Xã Kiên Đài
|
III
|
19
|
Xã Hùng Mỹ
|
III
|
20
|
Xã Hà Lang
|
III
|
21
|
Xã Phúc Sơn
|
III
|
22
|
Xã Tân Mỹ
|
III
|
23
|
Xã Trung Hà
|
III
|
24
|
Xã Linh Phú
|
III
|
25
|
Xã Tri Phú
|
III
|
26
|
Xã Bình Nhân
|
III
|
IV
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
1
|
Xã Nhân Mục
|
I
|
2
|
Xã Thái Hòa
|
I
|
3
|
Xã Bình Xa
|
I
|
4
|
Xã Đức Ninh
|
I
|
5
|
Xã Thái Sơn
|
I
|
6
|
TT Tân Yên
|
I
|
7
|
Xã Minh Dân
|
II
|
8
|
Xã Yên Phú
|
II
|
9
|
Xã Phù Lưu
|
II
|
10
|
Xã Yên Thuận
|
III
|
11
|
Xã Bạch Xa
|
III
|
12
|
Xã Minh Khương
|
III
|
13
|
Xã Tân Thành
|
III
|
14
|
Xã Thành Long
|
Ill
|
15
|
Xã Minh Hương
|
III
|
16
|
Xã Yên Lâm
|
III
|
17
|
Xã Bằng Cốc
|
III
|
18
|
Xã Hùng Đức
|
III
|
V
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
1
|
Xã Mỹ Bằng
|
I
|
2
|
Xã Hoàng Khai
|
I
|
3
|
Xã Nhữ Hán
|
I
|
4
|
Xã Tân Long
|
I
|
5
|
Xã Tân Tiến
|
I
|
6
|
Xã Xuân Vân
|
I
|
7
|
Xã Tiến Bộ
|
I
|
8
|
Xã Đội Bình
|
I
|
9
|
Xã Phúc Ninh
|
I
|
10
|
Xã Chân Sơn
|
I
|
11
|
Xã Lang Quán
|
I
|
12
|
Xã Thắng Quân
|
I
|
13
|
Xã Tứ Quận
|
I
|
14
|
Xã Phú Thịnh
|
I
|
15
|
Xã Kim Quan
|
I
|
16
|
Xã Nhữ Khê
|
II
|
17
|
Xã Trung Trực
|
II
|
18
|
Xã Quý Quân
|
II
|
19
|
Xã Chiêu Yên
|
II
|
20
|
Xã Kiến Thiết
|
III
|
21
|
Xã Lực Hành
|
III
|
22
|
Xã Công Đa
|
III
|
23
|
Xã Đạo Viện
|
III
|
24
|
Xã Trung Sơn
|
III
|
25
|
Xã Hùng Lợi
|
III
|
26
|
Xã Trung Minh
|
III
|
VI
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
1
|
Xã Cấp Tiến
|
I
|
2
|
Xã Đại Phú
|
I
|
3
|
Xã Kháng Nhật
|
I
|
4
|
Xã Sơn Nam
|
I
|
5
|
Xã Hợp Thành
|
I
|
6
|
Xã Tân Trào
|
I
|
7
|
Xã Phú Lương
|
I
|
8
|
TT Sơn Dương
|
I
|
9
|
Xã Phúc Ứng
|
I
|
10
|
Xã Thượng Ấm
|
I
|
11
|
Xã Thiện Kế
|
I
|
12
|
Xã Ninh Lai
|
I
|
13
|
Xã Minh Thanh
|
II
|
14
|
Xã Chi Thiết
|
II
|
15
|
Xã Đông Thọ
|
II
|
16
|
Xã Vân Sơn
|
II
|
17
|
Xã Văn Phú
|
II
|
18
|
Xã Tân Thanh
|
II
|
19
|
Xã Đồng Quý
|
III
|
20
|
Xã Bình Yên
|
III
|
21
|
Xã Lương Thiện
|
III
|
22
|
Xã Hợp Hòa
|
III
|
23
|
Xã Trung Yên
|
III
|
24
|
Xã Đông Lợi
|
III
|
25
|
Xã Quyết Thắng
|
III
|
VII
|
TP. TUYÊN QUANG
|
|
1
|
Phường Minh Xuân
|
I
|
2
|
Xã Lưỡng Vượng
|
I
|
3
|
Xã Thái Long
|
I
|
4
|
Phường Đội Cấn
|
I
|
5
|
Phường Mỹ Lâm
|
I
|
6
|
Xã Kim Phú
|
I
|
Nguyễn Đình Lộc